Tính chất Kali_perchlorat

Là một chất oxy hóa, KClO4 phản ứng với một loạt chất đốt. Một ví dụ là glucozơ, C6H12O6:

3KClO4 + C6H12O6 → 6H2O + 6CO2 + 3KCl

Khi trộn chất này mới đường ăn, nó có thể được sử dụng như một chất nổ hạng thấp, nếu nó được đặt trong không không gian giới hạn cần thiết, nếu không thì hỗn hợp này chỉ bùng cháy với ngọn lửa màu tím đặc trưng của kali. Thành phần của pháo thường có bột nhôm trộn với kali perchlorat.

Kali perchlorat có thể được sử dụng một cách an toàn nếu có sự hiện diện của lưu huỳnh, không giống như kali clorat. Kali perchlorat bền hơn kali clorat ở chỗ kali clorat có thể tạo ra axit cloric không bền, cực kỳ dễ phát nổ.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kali_perchlorat http://www.jtbaker.com/msds/englishhtml/P5983.htm http://www.sigmaaldrich.com/catalog/product/sial/2... http://www.solubilityofthings.com/water/ions_solub... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://webbook.nist.gov http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C7778747&... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://chemister.ru/Database/properties-en.php?dbi...